ngày 9 tháng 1 âm năm 2020

Phát sóng tập đầu vào ngày 23 tháng 10 năm 2015 và. #TWICE Release date: June 28, 2017 Japanese Mini Album. Like Ooh-Ahh (Japanese Ver.) Cheer Up (Japanese Ver.) TT (Japanese Ver.) Knock Knock (Japanese Ver.) Signal (Japanese Ver.) 57'Make Me Go' (2020) Femme Fatale, thy name is 'Make Me Go'. On an album that was Xem ngày 12 tháng 9 năm 2095 an táng tốt hay xấu? Chôn cất ngày 12 tháng 9 năm 2095 có phạm ngày kỵ không? Ngày này kỵ an táng nếu phạm Tử vi 2022; Xem bói. Bói chứng minh thư nhân dân; Bói bài Tarot hàng ngày; Xem bói tình yêu; Ngày 9 tháng 9 năm 2020 dương lịch là Thứ Tư, lịch âm là ngày 22 tháng 7 năm 2020 tức ngày Ất Mão tháng Giáp Thân năm Canh Tý. Ngày 9/9/2020 tốt cho các việc: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, động thổ, đổ mái, sửa kho, ký kết, giao dịch, nạp tài, an táng, cải táng. Xem chi tiết thông tin bên dưới. Ngày tốt tháng 9 năm 2020 - Xem ngày đẹp và ngày tốt xấu tháng 9 năm 2020. Xem thông tin ngày giờ tốt xấu để xuất hành, khai trương, động thổ và cưới hỏi trong tháng 9 năm 2020 chính xác nhất Dương lịch: 17/9/2020 Âm lịch: 1/8/2020. Thứ Năm, Ngày Quý Hợi, Tháng Ất Dậu, Lịch âm tháng 9 năm 2020, ngày tốt tháng 9 năm 2020.Xem chi tiết trong tháng 9/2020 có những ngày tốt, ngày xấu nào, giờ hoàng đạo là gì, để từ đó các bạn có thể lên kế hoạch và tiến hành công việc cho mình. Nếu bạn đã có dự định thực hiện một việc nào đó vào một ngày cụ thể trong tháng 9 năm 2020 Site De Rencontre Pour Mariage Au Canada. Dương lịch ngày 9 tháng 1 năm 2020Mục lục1 Dương lịch ngày 9 tháng 1 năm 20202 Âm lịch ngày 15 tháng 12 năm 20193 Nhằm ngày Tân Hợi tháng Đinh Sửu năm Kỷ Hợi4 Giờ tốt trong ngày Sửu 1h - 3h, Thìn 7h - 9h, Ngọ 11h - 13h, Mùi 13h - 15h, Tuất 19h - 21h, Hợi 21h - 23h5 Chi tiết lịch âm ngày 9 tháng 1 năm Giờ mặt trời mọc, Tuổi xung khắc trong ngày, trong Thập nhị trực chiếu xuống Trực Sao "Nhị thập bát tú" chiếu xuống Sao Sao tốt, sao xấu chiếu theo "Ngọc hạp thông thư" Các hướng xuất hành tốt Giờ tốt xấu xuất hành6 Ngày lễ dương lịch7 Ngày lễ âm lịch8 Sự kiện lịch sử9 Ngày đẹp tiếp theo10 Ngày xấu tiếp theo11 Xem tháng tiếp theo năm 2020 Âm lịch ngày 15 tháng 12 năm 2019Nhằm ngày Tân Hợi tháng Đinh Sửu năm Kỷ HợiGiờ tốt trong ngày Sửu 1h - 3h, Thìn 7h - 9h, Ngọ 11h - 13h, Mùi 13h - 15h, Tuất 19h - 21h, Hợi 21h - 23hBạn đang xem ngày 9 tháng 1 năm 2020 dương lịch tức âm lịch ngày 15 tháng 12 năm 2019. Bạn hãy kéo xuống để xem ngày hôm nay thứ mấy, ngày mấy âm lịch, giờ nào tốt nhất, tuổi xung khắc nhất, sao chiếu xuống, việc nên làm, việc kiêng cự trong ngày tiết lịch âm ngày 9 tháng 1 năm 2020Âm & Dương lịch trong ngày Dương lịch Ngày âm hôm nay Âm lịch Tháng 1 năm 2020 Tháng 12 năm 2019 Kỷ Hợi 9 15 Thứ Năm Ngày Tân Hợi, Tháng Đinh SửuTiết Tiểu hànLà ngày Minh Đường Hoàng đạo Giờ hoàng đạo giờ tốt Sửu 1h - 3h, Thìn 7h - 9h, Ngọ 11h - 13h, Mùi 13h - 15h, Tuất 19h - 21h, Hợi 21h - 23h Giờ mặt trời mọc, lặn Mặt trời mọc Chính trưa Mặt trời lặn 063526 120322 173119 Tuổi xung khắc trong ngày, trong tháng Tuổi xung khắc với ngày Ất Tỵ - Kỷ Tỵ - Ất Hợi Tuổi xung khắc với tháng Tân Mùi - Kỷ Mùi Thập nhị trực chiếu xuống Trực Khai Nên làm Xuất hành, đi thuyền, khởi tạo, động thổ, ban nền đắp nền, dựng xây kho vựa, làm hay sửa phòng Bếp, thờ cúng Táo Thần, đóng giường lót giường, may áo, đặt yên chỗ máy dệt hay các loại máy, cấy lúa gặt lúa, đào ao giếng, tháo nước, các việc trong vụ nuôi tằm, mở thông hào rảnh, cấu thầy chữa bệnh, hốt thuốc, uống thuốc, mua trâu, làm rượu, nhập học, học kỹ nghệ, vẽ tranh, khởi công làm lò nhuộm lò gốm, làm chuồng gà ngỗng vịt, bó cây để chiết nhánh Kiêng cự Chôn cất Sao "Nhị thập bát tú" chiếu xuống Sao Tỉnh Việc nên làm Tạo tác nhiều việc tốt như xây cất, trổ cửa dựng cửa, mở thông đường nước, đào mương móc giếng, nhậm chức, nhập học, đi thuyền Việc kiêng cự Chôn cất, tu bổ phần mộ, làm nhà thờ Ngày ngoại lệ Hợi Trăm việc tốt, Mão Trăm việc tốt, Mùi Trăm việc tốt là Nhập Miếu khởi động vinh quang Chú ý Đọc kỹ phần Ngày ngoại lệ để lựa chọn được ngày đẹp, ngày tốt Sao tốt, sao xấu chiếu theo "Ngọc hạp thông thư" Sao chiếu tốt Nguyệt Ân - Sinh Khí - Nguyệt Tài - Âm Đức - Ích Hậu - Dịch Mã - Phúc Hậu - Minh Đường Sao chiếu xấu Thiên tặc - Nguyệt Yếm - Nhân Cách Các hướng xuất hành tốt xấu Tài thần Hướng tốt Hỷ thần Hướng tốt Hạc thần Hướng xấu Tây Nam Tây Nam Đông Bắc Giờ tốt xấu xuất hành Giờ tốt xấu Thời Gian Giờ Tốc hỷTốt Giờ Tý 23 – 1h, và giờ Ngọ 11 – 13h Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về Giờ Lưu tiênXấu Giờ Sửu 1 – 3h, và giờ Mùi 13 – 15h Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi nên phòng ngừa cãi cọ Giờ Xích khấuXấu Giờ Dần 3 – 5h, và giờ Thân 15 – 17h Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận… Tránh đi vào giờ này, nếu bằt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gay ẩu đả cải nhau Giờ Tiểu cácTốt Giờ Mão 5 – 7h, và giờ Dậu 17 – 19h Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệch cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ. Số dư là 0 – Giờ Tuyết Lô bao gồm các số chia hết cho 6 6,12,18,24,30….. Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua Giờ Tuyết lôXấu Giờ Thìn 7 – 9h, và giờ Tuất 19 – 21h Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua Giờ Đại anTốt Giờ Tỵ 9 – 11h, và giờ Hợi 21 – 23h Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên Giờ Hoàng đạo 09/01/2021 Tân Sửu 1h-3h Ngọc Đường Giáp Thìn 7h-9h Tư Mệnh Bính Ngọ 11h-13h Thanh Long Đinh Mùi 13h-15h Minh Đường Canh Tuất 19h-21h Kim Quỹ Tân Hợi 21h-23h Bảo Quang Giờ Hắc đạo 09/01/2021 Canh Tý 23h-1h Bạch Hổ Nhâm Dần 3h-5h Thiên Lao Quý Mão 5h-7h Nguyên Vũ Ất Tị 9h-11h Câu Trận Mậu Thân 15h-17h Thiên Hình Kỷ Dậu 17h-19h Chu Tước Ngũ hành 09/01/2021 Ngũ hành niên mệnh Sa Trung Thổ Ngày Đinh Tỵ; tức Can Chi tương đồng Hỏa, là ngày cát. Nạp âm Sa Trung Thổ kị tuổi Tân Hợi, Quý Hợi. Ngày thuộc hành Thổ khắc hành Thủy, đặc biệt tuổi Đinh Mùi, Quý Hợi thuộc hành Thủy không sợ Tỵ lục hợp Thân, tam hợp Sửu và Dậu thành Kim cục. Xung Hợi, hình Thân, hại Dần, phá Thân, tuyệt Tý. Xem ngày tốt xấu theo trực 09/01/2021 Định Tốt về cầu tài, ký hợp đồng, yến tiệc. Tránh kiện tụng, tranh chấp, chữa bệnh. Tuổi xung khắc 09/01/2021 Xung ngày Kỷ Hợi, Quý Hợi, Quý Sửu, Quý Tị, Quý MùiXung tháng Bính Ngọ, Giáp Ngọ Sao tốt 09/01/2021 Thiên đức Tốt mọi việc Nguyệt đức hợp Tốt mọi việc, kỵ tố tụng Ngũ phú Tốt mọi việc Ích Hậu Tốt mọi việc, nhất là cưới hỏi Sao xấu 09/01/2021 Kiếp sát Kỵ xuất hành; cưới hỏi; an táng; xây dựng nhà cửa Huyền Vũ Kỵ an táng Lôi công Xấu với xây dựng nhà cửa Ly sàng Kỵ cưới hỏi Ngày kỵ 09/01/2021 Ngày 09-01-2021 là ngày Tam nương sát. Xấu. Kỵ khai trương, xuất hành, cưới hỏi, sửa chữa hay cất nhà. Hướng xuất hành 09/01/2021 - Hỷ thần hướng thần may mắn - TỐT Hướng Nam- Tài thần hướng thần tài - TỐT Hướng Đông- Hắc thần hướng ông thần ác - XẤU, nên tránh Hướng Đông Ngày tốt theo Nhị thập bát tú 09/01/2021 Sao LiễuNgũ hành ThổLIỄU THỔ CHƯƠNG Nhậm Quang XẤU Hung tú Tướng tinh con gấu ngựa, chủ trị ngày thứ 7. - Nên làm Không có việc gì hợp với Sao Liễu. - Kiêng cữ Khởi công tạo tác việc gì cũng hung hại. Nhất là chôn cất, xây đắp, trổ cửa dựng cửa, tháo nước, đào ao lũy, làm thủy lợi. - Ngoại lệ Sao Liễu gặp ngày Ngọ trăm việc tốt. Gặp ngày Tỵ đăng viên thừa kế và nhậm chức là hai điều tốt nhất. Gặp ngày Dần, Tuất rất kỵ xây cất và chôn cất vì dẫn đến suy vi. Liễu tinh tạo tác chủ tao quan, Trú dạ thâu nhàn bất tạm an, Mai táng ôn hoàng đa bệnh tử, Điền viên thoái tận, thủ cô hàn, Khai môn phóng thủy chiêu lung hạt, Yêu đà bối khúc tự cung loan Cánh hữu bổng hình nghi cẩn thận, Phụ nhân tùy khách tẩu bất hoàn. Nhân thần 09/01/2021 Ngày 09-01-2021 dương lịch là ngày Can Đinh Ngày can Đinh không trị bệnh ở 27 âm lịch nhân thần ở phía trong khớp cổ chân, khí xung và xương bánh chè. Tránh mọi sự tổn thương, va chạm, mổ xẻ, châm chích tại vị trí này.* Theo Hải Thượng Lãn Ông. Thai thần 09/01/2021 Tháng âm 11 Vị trí Táo Trong tháng này, vị trí Thai thần ở bếp lò hoặc bếp than. Do đó, thai phụ không nên dịch chuyển vị trí hoặc tiến hành tu sửa những đồ vật này, tránh làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi. Ngày Đinh Tị Vị trí Thương khố, Sàng, ngoại chính Đông Trong ngày này, vị trí của Thai thần ở hướng chính Đông phía ngoài nhà kho và giường ngủ. Do đó, thai phụ không nên dịch chuyển vị trí đồ đạc, tiến hành các công việc sửa chữa đục đẽo ở nơi này. Bởi việc làm đó có thể làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi. Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong 09/01/2021 Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong 11h-13h 23h- 1h Đại An TỐT Đại an mọi việc tốt thayCầu tài ở nẻo phương Tây có tàiMất của đi chửa xa xôiTình hình gia trạch ấy thời bình yênHành nhân chưa trở lại miềnỐm đau bệnh tật bớt phiền không loBuôn bán vốn trở lại mauTháng Giêng tháng 8 mưu cầu có ngay..Xuất hành vào giờ này thì mọi việc đa phần đều tốt lành. Muốn cầu tài thì đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên. 1h-3h 13h-15h Tốc hỷ TỐT Tốc hỷ mọi việc mỹ miềuCầu tài cầu lộc thì cầu phương NamMất của chẳng phải đi tìmCòn trong nhà đó chưa đem ra ngoàiHành nhân thì được gặp ngườiViệc quan việc sự ấy thời cùng hayBệnh tật thì được qua ngàyGia trạch đẹp đẽ tốt thay mọi bề..Xuất hành giờ này sẽ gặp nhiều điềm lành, niềm vui đến, nhưng nên lưu ý nên chọn buổi sáng thì tốt hơn, buổi chiều thì giảm đi mất 1 phần tốt. Nếu muốn cầu tài thì xuất hành hướng Nam mới có hi vọng. Đi việc gặp gỡ các lãnh đạo, quan chức cao cấp hay đối tác thì gặp nhiều may mắn, mọi việc êm xuôi, không cần lo lắng. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về. 3h-5h 15h-17h Lưu niên XẤU Lưu niên mọi việc khó thayMưu cầu lúc chửa sáng ngày mới nênViệc quan phải hoãn mới yênHành nhân đang tính đường nên chưa vềMất của phương Hỏa tìm điĐề phong khẩu thiệt thị phi lắm điều..Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. Tính chất cung này trì trệ, kéo dài, gặp xấu thì tăng xấu, gặp tốt thì tăng tốt. 5h-7h 17h-19h Xích khẩu XẤU Xích khẩu lắm chuyên thị phiĐề phòng ta phải lánh đi mới làMất của kíp phải dò laHành nhân chưa thấy ắt là viễn chinhGia trạch lắm việc bất bìnhỐm đau vì bởi yêu tinh trêu người..Xuất hành vào giờ này hay xảy ra việc cãi cọ, gặp chuyện không hay do "Thần khẩu hại xác phầm", phải nên đề phòng, cẩn thận trong lời ăn tiếng nói, giữ mồm giữ miệng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận… tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau. 7h-9h 19h-21h Tiểu cát TỐT Tiểu cát mọi việc tốt tươiNgười ta đem đến tin vui điều lànhMất của Phương Tây rành rànhHành nhân xem đã hành trình đến nơiBệnh tật sửa lễ cầu trờiMọi việc thuận lợi vui cười thật tươi..Rất tốt lành, xuất hành giờ này thường gặp nhiều may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, trôi chảy tốt đẹp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. 9h-11h 21h-23h Không vong/Tuyệt lộ XẤU Không vong lặng tiếng im hơiCầu tài bất lợi đi chơi vắng nhàMất của tìm chẳng thấy raViệc quan sự xấu ấy là Hình thươngBệnh tật ắt phải lo lườngVì lời nguyền rủa tìm phương giải trừ..Đây là giờ Đại Hung, rất xấu. Xuất hành vào giờ này thì mọi chuyện đều không may, rất nhiều người mất của vào giờ này mà không tìm lại được. Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, đi xa e gặp nạn nguy hiểm. Chuyện kiện thưa thì thất lý, tranh chấp cũng thua thiệt, e phải vướng vào vòng tù tội không chừng. Việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an. Ngày xuất hành theo Khổng Minh 09/01/2021 Thiên Đường Tốt Xuất hành tốt có quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn mọi việc đều tốt.* Ngày xuất hành theo lịch Khổng Minh ở đây nghĩa là ngày đi xa, rời khỏi nhà trong một khoảng thời gian dài, hoặc đi xa để làm hay thực hiện một công việc quan trọng nào đó. Ví dụ như xuất hành đi công tác, xuất hành đi thi đại học, xuất hành di du lịch áp dụng khi có thể chủ động về thời gian đi. Bành tổ bách kỵ 09/01/2021 BÀNH TỔ BÁCH KỴ Ngày Đinh ĐINH bất thế đầu đầu chủ sanh sang Ngày Đinh không nên cắt tóc, đầu sinh ra nhọt Ngày Tị TỴ bất viễn hành tài vật phục tàng Ngày Tỵ không nên đi xa tiền của mất mát Ngày này năm xưa Sự kiện trong nước 9/1/1750 Ngày sinh danh sĩ Phan Huy Ích, quê ở tỉnh Hà Tĩnh là bố của Phan Huy Chú. Ông qua đời nǎm 1822, để lại nhiều tác phẩm chữ Hán và chữ Nôm, trong đó có Dụ Am ngâm lục và Dụ Am vǎn tập. 9/1/1965 Khánh thành đường xe ôtô Bắc Quang - Hoàng Su Phì Hà Giang dài 61km, vượt qua nhiều đèo dốc cheo leo. 9/1/1950 Hơn hai nghìn học sinh, sinh viên Sài Gòn biểu tình trước dinh Tổng trấn Nam phần, chống chính quyền bù nhìn, tay sai Pháp. Sự kiện quốc tế 9/1/1941 người Do Thái bị giết trong một cuộc tàn sát ở Bucharest, Rumania. 9/1/1905 Ngày Chủ nhật đẫm máu ở Nga, những người biểu tình đã bị quân của Nga Sa hoàng bắn chết. 9/1/1986 Kodak bước ra khỏi lĩnh vực kinh doanh máy quay phim sau 10 năm hoạt động do thua kiện. 9/1/1861 Tiểu bang Mississippi ly khai khỏi Hợp chúng quốc Hoa Kỳ. 9/1/1431 Jeanne d'Arc thất bại trong cuộc tấn công vào Paris lần thứ hai và bị bắt giam. Ngày 9 tháng 1 năm 2021 là ngày tốt hay xấu? Lịch Vạn Niên 2021 - Lịch Vạn Sự - Xem ngày tốt xấu, ngày 9 tháng 1 năm 2021 , tức ngày 27-11-2020 âm lịch, là ngày Hắc đạo Các giờ tốt Hoàng đạo trong ngày là Tân Sửu 1h-3h Ngọc Đường, Giáp Thìn 7h-9h Tư Mệnh, Bính Ngọ 11h-13h Thanh Long, Đinh Mùi 13h-15h Minh Đường, Canh Tuất 19h-21h Kim Quỹ, Tân Hợi 21h-23h Bảo Quang Ngày hôm nay, các tuổi xung khắc sau nên cẩn trọng hơn khi tiến hành các công việc lớn là Xung ngày Kỷ Hợi, Quý Hợi, Quý Sửu, Quý Tị, Quý Mùi, Xung tháng Bính Ngọ, Giáp Ngọ, . Nên xuất hành - Hỷ thần hướng thần may mắn - TỐT Hướng Nam gặp Hỷ thần, sẽ mang lại nhiều niềm vui, may mắn và thuận lợi. Xuất hành - Tài thần hướng thần tài - TỐT Hướng Đông sẽ gặp Tài thần, mang lại tài lộc, tiền bạc. Hạn chế xuất hành hướng - Tài thần hướng thần tài - TỐT Hướng Đông, xấu. Theo Lịch Vạn Sự, có 12 trực gọi là kiến trừ thập nhị khách, được sắp xếp theo thứ tự tuần hoàn, luân phiên nhau từng ngày, có tính chất tốt xấu tùy theo từng công việc cụ thể. Ngày hôm nay, lịch âm ngày 27 tháng 11 năm 2020 là Định Tốt về cầu tài, ký hợp đồng, yến tiệc. Tránh kiện tụng, tranh chấp, chữa bệnh.. Theo Ngọc hạp thông thư, mỗi ngày có nhiều sao, trong đó có Cát tinh sao tốt và Hung tinh sao xấu. Ngày 09/01/2021, có sao tốt là Thiên đức Tốt mọi việc; Nguyệt đức hợp Tốt mọi việc, kỵ tố tụng; Ngũ phú Tốt mọi việc; Ích Hậu Tốt mọi việc, nhất là cưới hỏi; Các sao xấu là Kiếp sát Kỵ xuất hành; cưới hỏi; an táng; xây dựng nhà cửa; Huyền Vũ Kỵ an táng; Lôi công Xấu với xây dựng nhà cửa; Ly sàng Kỵ cưới hỏi; Giờ Hoàng đạo 01/09/2020 Nhâm Dần 3h-5h Kim Quỹ Quý Mão 5h-7h Bảo Quang Ất Tị 9h-11h Ngọc Đường Mậu Thân 15h-17h Tư Mệnh Canh Tuất 19h-21h Thanh Long Tân Hợi 21h-23h Minh Đường Giờ Hắc đạo 01/09/2020 Canh Tý 23h-1h Thiên Hình Tân Sửu 1h-3h Chu Tước Giáp Thìn 7h-9h Bạch Hổ Bính Ngọ 11h-13h Thiên Lao Đinh Mùi 13h-15h Nguyên Vũ Kỷ Dậu 17h-19h Câu Trận Ngũ hành 01/09/2020 Ngũ hành niên mệnh Thiên Hà Thủy Ngày Đinh Mùi; tức Can sinh Chi Hỏa, Thổ, là ngày cát bảo nhật. Nạp âm Thiên Hà Thủy kị tuổi Tân Sửu, Kỷ Sửu. Ngày thuộc hành Thủy khắc hành Hỏa, đặc biệt tuổi Kỷ Sửu, Đinh Dậu, Kỷ Mùi thuộc hành Hỏa không sợ Thủy. Ngày Mùi lục hợp Ngọ, tam hợp Mão và Hợi thành Mộc cục. Xung Sửu, hình Sửu, hại Tý, phá Tuất, tuyệt Sửu. Tam Sát kị mệnh tuổi Thân, Tý, Thìn. Xem ngày tốt xấu theo trực 01/09/2020 Bế Xấu mọi việc trừ đắp đê, lấp hố, rãnh Tuổi xung khắc 01/09/2020 Xung ngày Kỷ Sửu, Tân SửuXung tháng Mậu Dần, Bính Dần, Canh Ngọ, Canh Tý Sao tốt 01/09/2020 Nguyệt đức hợp Tốt mọi việc, kỵ tố tụng Thiên thành Tốt mọi việc Tuế hợp Tốt mọi việc Đại Hồng Sa Tốt mọi việc Ngọc đường Hoàng Đạo - Tốt mọi việc Nhân Chuyên Đại cát tốt mọi việc, có thể giải được sao xấu trừ Kim thần thất sát Sao xấu 01/09/2020 Hoang vu Xấu mọi việc Địa Tặc Xấu đối với khởi tạo; an táng; khởi công động thổ; xuất hành Nguyệt Hư Nguyệt Sát Xấu đối với việc giá thú, mở cửa, mở hàng Tứ thời cô quả Kỵ cưới hỏi Ngày kỵ 01/09/2020 Ngày 01-09-2020 là ngày Nguyệt kỵ. Mồng năm, mười bốn, hai ba. Đi chơi còn thiệt, nữa là đi buôn. Dân gian thường gọi là ngày nửa đời, nửa đoạn nên làm gì cũng chỉ giữa chừng, khó đạt được mục tiêu. Hướng xuất hành 01/09/2020 - Hỷ thần hướng thần may mắn - TỐT Hướng Nam- Tài thần hướng thần tài - TỐT Hướng Đông Ngày tốt theo Nhị thập bát tú 01/09/2020 Sao VỹNgũ hành HỏaĐộng vật Hổ VỸ HỎA HỔ Sầm Bành TỐT Kiết Tú tướng tinh con cọp, chủ trị ngày thứ 3. - Nên làm Mọi việc đều tốt, tốt nhất là các vụ khởi tạo, chôn cất, cưới gả, xây cất, đào ao giếng, khai mương rạch, các vụ thủy lợi, khai trương, dọn cỏ phá đất. - Kiêng cữ Đóng giường, lót giường, đi thuyền. - Ngoại lệ Sao Vỹ gặp ngày Hợi, Mão, Mùi kỵ chôn cất. Tại ngày Mùi là vị trí Hãm Địa của Sao Vỹ. Tại ngày Kỷ Mão rất xấu, còn các ngày Mão khác có thể tạm dùng được. Vỹ tinh tạo tác đắc thiên ân, Phú quý, vinh hoa, phúc thọ ninh, Chiêu tài tiến bảo, tiến điền địa, Hòa hợp hôn nhân, quý tử tôn. Mai táng nhược năng y thử nhật, Nam thanh, nữ chính, tử tôn hưng. Khai môn, phóng thủy, chiêu điền địa, Đại đại công hầu, viễn bá danh. Nhân thần 01/09/2020 Ngày 01-09-2020 dương lịch là ngày Can Đinh Ngày can Đinh không trị bệnh ở 14 âm lịch nhân thần ở vùng thắt lưng, dạ dày, kinh thủ dương minh đại tràng. Tránh mọi sự tổn thương, va chạm, mổ xẻ, châm chích tại vị trí này.* Theo Hải Thượng Lãn Ông. Thai thần 01/09/2020 Tháng âm 7 Vị trí Đôi Trong tháng này, vị trí Thai thần ở phòng giã gạo hoặc quanh chày cối. Do đó, thai phụ không nên tiếp xúc nhiều, di chuyển vị trí hoặc sửa chữa đồ vật này, tránh làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi. Ngày Đinh Mùi Vị trí Thương khố, Xí, Phòng, nội Đông Trong ngày này, vị trí của Thai thần ở hướng Đông phía trong nhà kho, nhà vệ sinh và phòng thai phụ ở chính. Do đó, không nên tiếp xúc nhiều, dịch chuyển vị trí đồ đạc, tiến hành các công việc sửa chữa đục đẽo ở nơi này. Bởi việc làm đó có thể làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi. Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong 01/09/2020 Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong 11h-13h 23h- 1h Tốc hỷ TỐT Tốc hỷ mọi việc mỹ miềuCầu tài cầu lộc thì cầu phương NamMất của chẳng phải đi tìmCòn trong nhà đó chưa đem ra ngoàiHành nhân thì được gặp ngườiViệc quan việc sự ấy thời cùng hayBệnh tật thì được qua ngàyGia trạch đẹp đẽ tốt thay mọi bề..Xuất hành giờ này sẽ gặp nhiều điềm lành, niềm vui đến, nhưng nên lưu ý nên chọn buổi sáng thì tốt hơn, buổi chiều thì giảm đi mất 1 phần tốt. Nếu muốn cầu tài thì xuất hành hướng Nam mới có hi vọng. Đi việc gặp gỡ các lãnh đạo, quan chức cao cấp hay đối tác thì gặp nhiều may mắn, mọi việc êm xuôi, không cần lo lắng. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về. 1h-3h 13h-15h Lưu niên XẤU Lưu niên mọi việc khó thayMưu cầu lúc chửa sáng ngày mới nênViệc quan phải hoãn mới yênHành nhân đang tính đường nên chưa vềMất của phương Hỏa tìm điĐề phong khẩu thiệt thị phi lắm điều..Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. Tính chất cung này trì trệ, kéo dài, gặp xấu thì tăng xấu, gặp tốt thì tăng tốt. 3h-5h 15h-17h Xích khẩu XẤU Xích khẩu lắm chuyên thị phiĐề phòng ta phải lánh đi mới làMất của kíp phải dò laHành nhân chưa thấy ắt là viễn chinhGia trạch lắm việc bất bìnhỐm đau vì bởi yêu tinh trêu người..Xuất hành vào giờ này hay xảy ra việc cãi cọ, gặp chuyện không hay do "Thần khẩu hại xác phầm", phải nên đề phòng, cẩn thận trong lời ăn tiếng nói, giữ mồm giữ miệng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận… tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau. 5h-7h 17h-19h Tiểu cát TỐT Tiểu cát mọi việc tốt tươiNgười ta đem đến tin vui điều lànhMất của Phương Tây rành rànhHành nhân xem đã hành trình đến nơiBệnh tật sửa lễ cầu trờiMọi việc thuận lợi vui cười thật tươi..Rất tốt lành, xuất hành giờ này thường gặp nhiều may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, trôi chảy tốt đẹp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. 7h-9h 19h-21h Không vong/Tuyệt lộ XẤU Không vong lặng tiếng im hơiCầu tài bất lợi đi chơi vắng nhàMất của tìm chẳng thấy raViệc quan sự xấu ấy là Hình thươngBệnh tật ắt phải lo lườngVì lời nguyền rủa tìm phương giải trừ..Đây là giờ Đại Hung, rất xấu. Xuất hành vào giờ này thì mọi chuyện đều không may, rất nhiều người mất của vào giờ này mà không tìm lại được. Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, đi xa e gặp nạn nguy hiểm. Chuyện kiện thưa thì thất lý, tranh chấp cũng thua thiệt, e phải vướng vào vòng tù tội không chừng. Việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an. 9h-11h 21h-23h Đại An TỐT Đại an mọi việc tốt thayCầu tài ở nẻo phương Tây có tàiMất của đi chửa xa xôiTình hình gia trạch ấy thời bình yênHành nhân chưa trở lại miềnỐm đau bệnh tật bớt phiền không loBuôn bán vốn trở lại mauTháng Giêng tháng 8 mưu cầu có ngay..Xuất hành vào giờ này thì mọi việc đa phần đều tốt lành. Muốn cầu tài thì đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên. Ngày xuất hành theo Khổng Minh 01/09/2020 Kim Thổ Xấu Ra đi nhỡ tàu xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.* Ngày xuất hành theo lịch Khổng Minh ở đây nghĩa là ngày đi xa, rời khỏi nhà trong một khoảng thời gian dài, hoặc đi xa để làm hay thực hiện một công việc quan trọng nào đó. Ví dụ như xuất hành đi công tác, xuất hành đi thi đại học, xuất hành di du lịch áp dụng khi có thể chủ động về thời gian đi. Bành tổ bách kỵ 01/09/2020 BÀNH TỔ BÁCH KỴ Ngày Đinh ĐINH bất thế đầu đầu chủ sanh sang Ngày Đinh không nên cắt tóc, đầu sinh ra nhọt Ngày Mùi MÙI bất phục dược độc khí nhập tràng Ngày chi Mùi không nên uống thuốc, khí độc ngấm vào ruột Ngày này năm xưa Sự kiện trong nước 1/9/1985 Khánh thành Cung văn hoá lao động Hữu nghị Việt Xô, địa điểm sinh hoạt văn hoá văn nghệ của nhân dân và nhân dân lao động Thủ đô. 1/9/1941 Lương Khánh Thiện bị hành quyết án tử hình. Lương Khánh Thiện sinh năm 1903 quê ở xã Liêm Chính, Thanh Liêm, Hà Nam. Ông là Nhà cách mạng đã hiến dâng cả cuộc đời cho sự nghiệp đấu tranh giải phóng dân tộc. 1/9/1930 Diễn ra cuộc biểu tình có vũ trang tự vệ của nông dân huyện Thanh Chương, Nghệ An. Kết quả là, ngay ngày hôm sau chính quyền Xô Viết được thành lập. 1/9/1921 Ngày sinh của hoạ sĩ Bùi Xuân Phái, người có biệt danh là Phố Thái. Đáng kể nhất trong sự nghiệp nghệ thuật của ông là các bức tranh vẽ về phố phường và cảnh sinh hoạt thường ngày của Hà Nội. Ông qua đời vào năm 1988. 1/9/1898 Học giả Trương Vĩnh Ký qua đời. Trương Vĩnh Ký sinh năm 1837, quê ở tỉnh Bến Tre, đương thời ông được giới học thuật tư sản liệt vào 18 nhà bác học trên thế giới. 1/9/1858 Hạm thuyền Pháp và Tây Ban Nha nổ súng tấn công Đà Nẵng. Đây được coi là sự kiện mở đầu cho cuộc xâm lược nước ta của thực dân Pháp. Sự kiện quốc tế 1/9/1939 Nước Đức quốc xã tấn công Ba Lan, mở đầu cuộc chiến tranh thế giới lần thứ hai 1939-1945. Ngày 1 tháng 9 năm 2020 là ngày tốt hay xấu? Lịch Vạn Niên 2020 - Lịch Vạn Sự - Xem ngày tốt xấu, ngày 1 tháng 9 năm 2020 , tức ngày 14-07-2020 âm lịch, là ngày Hoàng đạo Các giờ tốt Hoàng đạo trong ngày là Nhâm Dần 3h-5h Kim Quỹ, Quý Mão 5h-7h Bảo Quang, Ất Tị 9h-11h Ngọc Đường, Mậu Thân 15h-17h Tư Mệnh, Canh Tuất 19h-21h Thanh Long, Tân Hợi 21h-23h Minh Đường Ngày hôm nay, các tuổi xung khắc sau nên cẩn trọng hơn khi tiến hành các công việc lớn là Xung ngày Kỷ Sửu, Tân Sửu, Xung tháng Mậu Dần, Bính Dần, Canh Ngọ, Canh Tý, . Nên xuất hành - Hỷ thần hướng thần may mắn - TỐT Hướng Nam gặp Hỷ thần, sẽ mang lại nhiều niềm vui, may mắn và thuận lợi. Xuất hành - Tài thần hướng thần tài - TỐT Hướng Đông sẽ gặp Tài thần, mang lại tài lộc, tiền bạc. Hạn chế xuất hành hướng - Tài thần hướng thần tài - TỐT Hướng Đông, xấu. Theo Lịch Vạn Sự, có 12 trực gọi là kiến trừ thập nhị khách, được sắp xếp theo thứ tự tuần hoàn, luân phiên nhau từng ngày, có tính chất tốt xấu tùy theo từng công việc cụ thể. Ngày hôm nay, lịch âm ngày 14 tháng 7 năm 2020 là Bế Xấu mọi việc trừ đắp đê, lấp hố, rãnh. Theo Ngọc hạp thông thư, mỗi ngày có nhiều sao, trong đó có Cát tinh sao tốt và Hung tinh sao xấu. Ngày 01/09/2020, có sao tốt là Nguyệt đức hợp Tốt mọi việc, kỵ tố tụng; Thiên thành Tốt mọi việc; Tuế hợp Tốt mọi việc; Đại Hồng Sa Tốt mọi việc; Ngọc đường Hoàng Đạo - Tốt mọi việc; Nhân Chuyên Đại cát tốt mọi việc, có thể giải được sao xấu trừ Kim thần thất sát; Các sao xấu là Hoang vu Xấu mọi việc; Địa Tặc Xấu đối với khởi tạo; an táng; khởi công động thổ; xuất hành; Nguyệt Hư Nguyệt Sát Xấu đối với việc giá thú, mở cửa, mở hàng; Tứ thời cô quả Kỵ cưới hỏi; Giờ Hoàng đạo 09/01/2020 Kỷ Sửu 1h-3h Ngọc Đường Nhâm Thìn 7h-9h Tư Mệnh Giáp Ngọ 11h-13h Thanh Long Ất Mùi 13h-15h Minh Đường Mậu Tuất 19h-21h Kim Quỹ Kỷ Hợi 21h-23h Bảo Quang Giờ Hắc đạo 09/01/2020 Mậu Tý 23h-1h Bạch Hổ Canh Dần 3h-5h Thiên Lao Tân Mão 5h-7h Nguyên Vũ Quý Tị 9h-11h Câu Trận Bính Thân 15h-17h Thiên Hình Đinh Dậu 17h-19h Chu Tước Ngũ hành 09/01/2020 Ngũ hành niên mệnh Thoa Xuyến Kim Ngày Tân Hợi; tức Can sinh Chi Kim, Thủy, là ngày cát bảo nhật. Nạp âm Thoa Xuyến Kim kị tuổi Ất Tỵ, Kỷ Tỵ. Ngày thuộc hành Kim khắc hành Mộc, đặc biệt tuổi Kỷ Hợi nhờ Kim khắc mà được lợi. Ngày Hợi lục hợp Dần, tam hợp Mão và Mùi thành Mộc cục. Xung Tỵ, hình Hợi, hại Thân, phá Dần, tuyệt Ngọ. Xem ngày tốt xấu theo trực 09/01/2020 Khai Tốt mọi việc trừ động thổ, an táng Tuổi xung khắc 09/01/2020 Xung ngày Ất Tị, Kỷ Tị, Ất HợiXung tháng Tân Mùi, Kỷ Mùi Sao tốt 09/01/2020 Sinh khí Tốt mọi việc, nhất là xây dựng nhà cửa; tu tạo; động thổ ban nền; trồng cây Nguyệt Tài Tốt cho việc cầu tài lộc; khai trương, mở kho, nhập kho; xuất hành, di chuyển; giao dịch, mua bán, ký kết Nguyệt Ân Tốt mọi việc Âm Đức Tốt mọi việc Ích Hậu Tốt mọi việc, nhất là cưới hỏi Dịch Mã Tốt mọi việc, nhất là xuất hành Phúc hậu Tốt về cầu tài lộc; khai trương, mở kho Minh đường Hoàng Đạo - Tốt mọi việc Thiên Ân Tốt mọi việc Trực Tinh Đại cát tốt mọi việc, có thể giải được sao xấu trừ Kim thần thất sát Sao xấu 09/01/2020 Thiên tặc Xấu đối với khởi tạo; động thổ; về nhà mới; khai trương Nguyệt Yếm đại họa Xấu đối với xuất hành, giá thú Nhân Cách Xấu đối với giá thú, khởi tạo Hướng xuất hành 09/01/2020 - Hỷ thần hướng thần may mắn - TỐT Hướng Tây Nam- Tài thần hướng thần tài - TỐT Hướng Tây Nam- Hắc thần hướng ông thần ác - XẤU, nên tránh Hướng Đông Bắc Ngày tốt theo Nhị thập bát tú 09/01/2020 Sao TỉnhNgũ hành MộcĐộng vật Hãn TỈNH MỘC HÃN Diêu Kỳ TỐT Bình Tú Tướng tinh con dê trừu, chủ trị ngày thứ 5. - Nên làm Tạo tác nhiều việc tốt như xây cất, trổ cửa dựng cửa, mở thông đường nước, đào mương móc giếng, nhậm chức, nhập học, đi thuyền. - Kiêng cữ Chôn cất, tu bổ phần mộ, đóng thọ đường. - Ngoại lệ Sao Tỉnh gặp ngày Hợi, Mão, Mùi trăm việc đều tốt. Gặp ngày Mùi là Nhập Miếu, khởi động vinh quang. Tỉnh tinh tạo tác vượng tàm điền, Kim bảng đề danh đệ nhất tiên, Mai táng, tu phòng kinh tốt tử, Hốt phong tật nhập hoàng điên tuyền Khai môn, phóng thủy chiêu tài bạch, Ngưu mã trư dương vượng mạc cát, Quả phụ điền đường lai nhập trạch, Nhi tôn hưng vượng hữu dư tiền. Nhân thần 09/01/2020 Ngày 15 âm lịch nhân thần ở trong miệng, khắp thân mình và túc dương minh vị kinh. Tránh mọi sự tổn thương, va chạm, mổ xẻ, châm chích tại vị trí này.* Theo Hải Thượng Lãn Ông. Thai thần 09/01/2020 Tháng âm 12 Vị trí Sàng Trong tháng này, vị trí Thai thần ở giường ngủ. Do đó, thai phụ không nên dịch chuyển vị trí hoặc tiến hành tu sửa đục đẽo giường, tránh làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi. Ngày Tân Hợi Vị trí Trù, Táo, Sàng, ngoại Đông Bắc Trong ngày này, vị trí của Thai thần ở hướng Đông Bắc phía ngoài phòng bếp, bếp lò và giường ngủ. Do đó, thai phụ không nên dịch chuyển vị trí đồ đạc, tiến hành các công việc sửa chữa đục đẽo ở nơi này. Bởi việc làm đó có thể làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi. Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong 09/01/2020 Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong 11h-13h 23h- 1h Tốc hỷ TỐT Tốc hỷ mọi việc mỹ miềuCầu tài cầu lộc thì cầu phương NamMất của chẳng phải đi tìmCòn trong nhà đó chưa đem ra ngoàiHành nhân thì được gặp ngườiViệc quan việc sự ấy thời cùng hayBệnh tật thì được qua ngàyGia trạch đẹp đẽ tốt thay mọi bề..Xuất hành giờ này sẽ gặp nhiều điềm lành, niềm vui đến, nhưng nên lưu ý nên chọn buổi sáng thì tốt hơn, buổi chiều thì giảm đi mất 1 phần tốt. Nếu muốn cầu tài thì xuất hành hướng Nam mới có hi vọng. Đi việc gặp gỡ các lãnh đạo, quan chức cao cấp hay đối tác thì gặp nhiều may mắn, mọi việc êm xuôi, không cần lo lắng. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về. 1h-3h 13h-15h Lưu niên XẤU Lưu niên mọi việc khó thayMưu cầu lúc chửa sáng ngày mới nênViệc quan phải hoãn mới yênHành nhân đang tính đường nên chưa vềMất của phương Hỏa tìm điĐề phong khẩu thiệt thị phi lắm điều..Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. Tính chất cung này trì trệ, kéo dài, gặp xấu thì tăng xấu, gặp tốt thì tăng tốt. 3h-5h 15h-17h Xích khẩu XẤU Xích khẩu lắm chuyên thị phiĐề phòng ta phải lánh đi mới làMất của kíp phải dò laHành nhân chưa thấy ắt là viễn chinhGia trạch lắm việc bất bìnhỐm đau vì bởi yêu tinh trêu người..Xuất hành vào giờ này hay xảy ra việc cãi cọ, gặp chuyện không hay do "Thần khẩu hại xác phầm", phải nên đề phòng, cẩn thận trong lời ăn tiếng nói, giữ mồm giữ miệng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận… tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau. 5h-7h 17h-19h Tiểu cát TỐT Tiểu cát mọi việc tốt tươiNgười ta đem đến tin vui điều lànhMất của Phương Tây rành rànhHành nhân xem đã hành trình đến nơiBệnh tật sửa lễ cầu trờiMọi việc thuận lợi vui cười thật tươi..Rất tốt lành, xuất hành giờ này thường gặp nhiều may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, trôi chảy tốt đẹp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. 7h-9h 19h-21h Không vong/Tuyệt lộ XẤU Không vong lặng tiếng im hơiCầu tài bất lợi đi chơi vắng nhàMất của tìm chẳng thấy raViệc quan sự xấu ấy là Hình thươngBệnh tật ắt phải lo lườngVì lời nguyền rủa tìm phương giải trừ..Đây là giờ Đại Hung, rất xấu. Xuất hành vào giờ này thì mọi chuyện đều không may, rất nhiều người mất của vào giờ này mà không tìm lại được. Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, đi xa e gặp nạn nguy hiểm. Chuyện kiện thưa thì thất lý, tranh chấp cũng thua thiệt, e phải vướng vào vòng tù tội không chừng. Việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an. 9h-11h 21h-23h Đại An TỐT Đại an mọi việc tốt thayCầu tài ở nẻo phương Tây có tàiMất của đi chửa xa xôiTình hình gia trạch ấy thời bình yênHành nhân chưa trở lại miềnỐm đau bệnh tật bớt phiền không loBuôn bán vốn trở lại mauTháng Giêng tháng 8 mưu cầu có ngay..Xuất hành vào giờ này thì mọi việc đa phần đều tốt lành. Muốn cầu tài thì đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên. Ngày xuất hành theo Khổng Minh 09/01/2020 Thanh Long Kiếp Tốt Xuất hành 4 phương 8 hướng đều tốt . Trăm sự như ý.* Ngày xuất hành theo lịch Khổng Minh ở đây nghĩa là ngày đi xa, rời khỏi nhà trong một khoảng thời gian dài, hoặc đi xa để làm hay thực hiện một công việc quan trọng nào đó. Ví dụ như xuất hành đi công tác, xuất hành đi thi đại học, xuất hành di du lịch áp dụng khi có thể chủ động về thời gian đi. Bành tổ bách kỵ 09/01/2020 BÀNH TỔ BÁCH KỴ Ngày Tân TÂN bất hợp tương chủ nhân bất thường Ngày Tân không nên trộn tương, chủ không được nếm qua Ngày Hợi HỢI bất giá thú tất chủ phân trương Ngày chi Hợi không nên cưới gả, dễ ly biệt Ngày này năm xưa Sự kiện trong nước 9/1/1750 Ngày sinh danh sĩ Phan Huy Ích, quê ở tỉnh Hà Tĩnh là bố của Phan Huy Chú. Ông qua đời nǎm 1822, để lại nhiều tác phẩm chữ Hán và chữ Nôm, trong đó có Dụ Am ngâm lục và Dụ Am vǎn tập. 9/1/1965 Khánh thành đường xe ôtô Bắc Quang - Hoàng Su Phì Hà Giang dài 61km, vượt qua nhiều đèo dốc cheo leo. 9/1/1950 Hơn hai nghìn học sinh, sinh viên Sài Gòn biểu tình trước dinh Tổng trấn Nam phần, chống chính quyền bù nhìn, tay sai Pháp. Sự kiện quốc tế 9/1/1941 người Do Thái bị giết trong một cuộc tàn sát ở Bucharest, Rumania. 9/1/1905 Ngày Chủ nhật đẫm máu ở Nga, những người biểu tình đã bị quân của Nga Sa hoàng bắn chết. 9/1/1986 Kodak bước ra khỏi lĩnh vực kinh doanh máy quay phim sau 10 năm hoạt động do thua kiện. 9/1/1861 Tiểu bang Mississippi ly khai khỏi Hợp chúng quốc Hoa Kỳ. 9/1/1431 Jeanne d'Arc thất bại trong cuộc tấn công vào Paris lần thứ hai và bị bắt giam. Ngày 9 tháng 1 năm 2020 là ngày tốt hay xấu? Lịch Vạn Niên 2020 - Lịch Vạn Sự - Xem ngày tốt xấu, ngày 9 tháng 1 năm 2020 , tức ngày 15-12-2019 âm lịch, là ngày Hoàng đạo Các giờ tốt Hoàng đạo trong ngày là Kỷ Sửu 1h-3h Ngọc Đường, Nhâm Thìn 7h-9h Tư Mệnh, Giáp Ngọ 11h-13h Thanh Long, Ất Mùi 13h-15h Minh Đường, Mậu Tuất 19h-21h Kim Quỹ, Kỷ Hợi 21h-23h Bảo Quang Ngày hôm nay, các tuổi xung khắc sau nên cẩn trọng hơn khi tiến hành các công việc lớn là Xung ngày Ất Tị, Kỷ Tị, Ất Hợi, Xung tháng Tân Mùi, Kỷ Mùi, . Nên xuất hành - Hỷ thần hướng thần may mắn - TỐT Hướng Tây Nam gặp Hỷ thần, sẽ mang lại nhiều niềm vui, may mắn và thuận lợi. Xuất hành - Tài thần hướng thần tài - TỐT Hướng Tây Nam sẽ gặp Tài thần, mang lại tài lộc, tiền bạc. Hạn chế xuất hành hướng - Tài thần hướng thần tài - TỐT Hướng Tây Nam, xấu. Theo Lịch Vạn Sự, có 12 trực gọi là kiến trừ thập nhị khách, được sắp xếp theo thứ tự tuần hoàn, luân phiên nhau từng ngày, có tính chất tốt xấu tùy theo từng công việc cụ thể. Ngày hôm nay, lịch âm ngày 15 tháng 12 năm 2019 là Khai Tốt mọi việc trừ động thổ, an táng. Theo Ngọc hạp thông thư, mỗi ngày có nhiều sao, trong đó có Cát tinh sao tốt và Hung tinh sao xấu. Ngày 09/01/2020, có sao tốt là Sinh khí Tốt mọi việc, nhất là xây dựng nhà cửa; tu tạo; động thổ ban nền; trồng cây; Nguyệt Tài Tốt cho việc cầu tài lộc; khai trương, mở kho, nhập kho; xuất hành, di chuyển; giao dịch, mua bán, ký kết; Nguyệt Ân Tốt mọi việc; Âm Đức Tốt mọi việc; Ích Hậu Tốt mọi việc, nhất là cưới hỏi; Dịch Mã Tốt mọi việc, nhất là xuất hành; Phúc hậu Tốt về cầu tài lộc; khai trương, mở kho; Minh đường Hoàng Đạo - Tốt mọi việc; Thiên Ân Tốt mọi việc; Trực Tinh Đại cát tốt mọi việc, có thể giải được sao xấu trừ Kim thần thất sát; Các sao xấu là Thiên tặc Xấu đối với khởi tạo; động thổ; về nhà mới; khai trương; Nguyệt Yếm đại họa Xấu đối với xuất hành, giá thú; Nhân Cách Xấu đối với giá thú, khởi tạo; Tháng 9 dương lịch có 30 ngàyLịch Âm tháng 9 có bao nhiêu ngày?Các ngày lễ trong tháng 9Tháng 9 có bao nhiêu ngày? Những tưởng rằng đây là câu hỏi thuộc level “tiểu học”, chứ đối với người lớn thì “dễ như ăn bánh”. Nhưng thực tế chẳng phải vậy, vẫn có nhiều người không thể trả lời ngay câu hỏi này. Vậy tháng 9 có bao nhiêu ngày theo dương lịch và âm lịch, trong tháng 9 có những ngày lễ nào? Cùng khám phá nha! Theo lịch Âm và lịch Dương thì số ngày trong mỗi tháng đều không giống nhau. Có tháng chỉ có 28 hoặc 29 ngày, có tháng 30 ngày, có tháng đến 31 ngày. Chính sự chênh lệch này đã khiến mọi người có câu trả lời sai về ngày tháng năm. Về câu hỏi Tháng 9 có bao nhiêu ngày thì câu trả lời là 30 ngày bạn nhé. Trong năm có 4 tháng có 30 ngày đó là tháng 4, tháng 6, tháng 9 và tháng 11. Bạn có thể dễ dàng nhớ được số ngày trong các tháng trong năm qua bảng dưới đây Tháng Số ngày trong tháng Tháng 1 31 Tháng 2 28 hoặc 29 Tháng 3 31 Tháng 4 30 Tháng 5 31 Tháng 6 30 Tháng 7 31 Tháng 8 31 Tháng 9 30 Tháng 10 31 Tháng 11 30 Tháng 12 31 Lịch Âm tháng 9 có bao nhiêu ngày? Nếu tính theo lịch Âm thì tháng 9 sẽ có 30 ngày. Các ngày lễ trong tháng 9 2-9 Quốc khánh 1945 Ngày chủ tịch HCM qua đời 1969 12-9-1930 Xô Viết Nghệ Tĩnh 20-9-1977 VN trở thành thành viên Liên hiệp quốc 23-9-1945 Nam Bộ kháng chiến 27-9-1940 Khởi nghĩa Bắc Sơn 30-9-1988 Kỷ niệm ngày mất của đồng chí Trường Chinh Trên đây là giải đáp tháng 9 có bao nhiêu ngày, cảm ơn bạn đã dành thời gian theo dõi. Vận hành và phát triển bởi Việt Architect Group - Kiến trúc sư Việt Nam. Đơn vị tư vấn thiết kế kiến trúc xây dựng hàng đầu tại Việt Nam hiện nay. Công ty có +15 NĂM KINH NGHIỆM. KIẾN TRÚC SƯ GIỎI ĐOẠT GIẢI THƯỞNG KIẾN TRÚC QUỐC GIA Hotline 0989 149 805 / Website

ngày 9 tháng 1 âm năm 2020